Một số hình ảnh vừa cập bến:
++ KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT ĐÓN XUÂN 2020 KHI ĐẶT MUA XE NISSAN X TRAIL TẠI NISSAN HÀ NỘI
)
+ NISSAN X TRAIL 2.0 SL VL-SERIES: 940 triệu đồng ( Cản trước đầu xe V-Series, Đèn led định vị, cảnh báo điểm mù, cảm biến lùi, màn hình DVD 8 inch, hộp số vô cấp cao cấp, số tự động 1 cầu, động cơ 2.0, 4 túi khí, cửa sổ trời kép panonama, lazang 18 inch..)
******** GIẢM GIÁ TRỰC TIẾP KHI GỌI TRỰC TIẾP HOTLINE 0961269262
+++ Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 90 % giá trị xe cho KH vay cá nhân và 85 % giá trị xe cho KH vay Doanh Nghiệp. Thời gian cho vay lên đến 8 năm.
+++ Hỗ trợ giấy tờ, thủ tục đăng ký đăng kiểm, đổi xe cũ lấy xe mới giá cao.
+++ Tư vấn nhiệt tình 24/7 chuyên nghiệp.
=== HÃY NHANH TAY GỌI ĐIỆN THOẠI ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG NHỮNG ƯU ĐÃI ĐẶC:
HOTLINE: MR.Đạt : 0961.269.262 PHỤC VỤ 24/7.
NISSAN X-TRAIL HOÀN TOÀN MỚI
NISSAN X-TRAIL đã chính thức có mặt tại Việt Nam.
Với 2 phiên bản động cơ 2.0 và 2.5
Nissan X trail 2.0 SL nâng cấp mới. ( Viền thân xe thể thao)
HÃY CÙNG PHÂN TÍCH NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÀM NỔI BẬT TẠO NÊN DẤU ẤN QUAN TRỌNG CỦA NISSAN X-TRAIL 2020.
- PHÍA ĐẦU XE
Phía trước là phần thiết kế đặc trưng dạng chữ V motion hiện đại của Nissan.
– kích thước tổng thể lớn nhất trong phân khúc 4640x 1820x 1720 mm, không gian rộng rãi thoải mái hơn.
– Với hệ thống đèn xe pha bi xenon liếc siêu sáng giúp người lái quan sát dễ dàng.
– Lưới tản nhiệt mạ Crom sang trọng.
– Dải đèn Led ban ngày thiết kế sang trọng, siêu sáng giúp người lái xe đối diện quan sát tốt hơn đặc biệt trong hoàn cảnh thời tiết sương mù và tối.
PHẦN THÂN XE
– Viền mạ crom sáng bóng viền kính giúp xe thêm phần sang trọng
– Giá nóc thể thao giúp xe thêm phần mạnh mẽ, sang trọng và không kém phần quyến rũ.
– Nissan X-trail 2017 sử dụng mâm đúc hợp kim sang trọng lớn 17 inch cho bản 2.0: 225/60R17 và 18 inch: 225/60R18 cho bản 2.5 AWD. Giúp xe êm ái hơn khi vận hành.
– Gương chiếu hậu tích hợp đèn xi nhan trên gương, kết hợp gương cụp tự động giúp an toàn hơn khi tham gia trên đường.
- Hơn thế nữa, Nissan X-trail 2018 thiết kế hệ thống cửa sổ trời kép pararoma toàn cảnh lần đầu tiên trang bị giúp xe thêm sang trọng, không gian thêm phần thoáng, rất thích hợp cho gia đình mỗi khi đi du lịch.
PHẦN ĐUÔI XE
– Nissan X-trail 2018 trang bị cụm đèn hậu lớn, kết hợp dải đèn led sang trọng dễ dàng phát sáng nổi bật hơn.
– Cánh lướt gió thể thao.
– Nissan Xtrail 2018 trang bị gạt mưa gương sau giúp người lái dễ dàng quan sát hơn trong điều kiện trời mưa, thời tiết xấu.
– Cửa sau xe Nissan X-trail 2018 được trang bị hỗ trợ mở tự động bằng cảm biến. Chỉ cần 1 va chạm nhỏ vào chướng ngại vật khi cụp xuống, cốp sau lập tức mở lên giúp an toàn hơn. Thuận tiện và sang trọng hơn.
– Cốp sau rộng rãi, thoải mái
Xe được trang bị hệ thống ghế ngồi 5+2 chỗ. Khi gập 2 hàng ghế sau xuống thì diện tích có thể lên đến gần 1600L.
Lazang phay 18 inch sang trọng
NỘI THẤT XE NISSAN X-TRAIL
- Không gian sang trọng đầy đủ tiện nghi của dòng xe cao cấp 5+2 chỗ.
– Nissan X-trail trang bị bảng hệ thống taplo hoàn toàn mới so với thế hệ đàn anh. Với bề mặt taplo chất liệu cao cấp. Thiết kế mượt mà, sang trọng tạo cảm giác gần gũi và dễ dàng sử dụng.
– Vô lăng khâu da 3 chấu sang trọng tích hợp đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm lượng, đặc biệt là hệ thống cruser control là hệ thống chân ga tự động: giúp lái xe dễ dàng hơn với những đoạn đường hạn chế tốc độ.
– Đồng hồ hiển thị thông tin 3D nổi bật, sang trọng.
Cảnh báo áp suất, nhiệt độ, mở cửa… nhiệt độ.
Nissan X-trail mới lần đầu trang bị hệ thống khởi động start-stop cao cấp, với nhiều tính năng được tích hợp theo chìa khóa.
ĐẶC BIỆT LÀ MÀN HÌNH ANDROI DVD 8” HIỆN ĐẠI
– Với những tính năng công nghệ cao cấp nhất , tiện dụng và tiện nghi.
– Công nghệ giải trí DVD, CD, MP3, Wifi, 3G, Bluetooth…
– Camera hồng ngoại 360 hỗ trợ quan sát trước, sau, trái phải giúp người lái quan sát dễ dàng nhất.
– Hệ thống âm thanh 6 loa cực chất, giúp bạn và gia đình như đang tận hưởng những ca khúc, âm thanh trong 1 rạp hát sang trọng.
– Bản đồ định vị cao cấp.
– Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập
Hệ thống khoang gió điều hòa hàng ghế sau cao cấp giúp dễ dàng làm mát trong những ngày nắng nóng oi bức.
Không gian sang trọng của 1 trong những dòng xe 7 chỗ cao cấp
VẬN HÀNH
– NISSAN X-TRAIL 2018 trang trị hệ thống động cơ mới nhất hiện hành.
– Phiên bản sử dụng động cơ dung tích 2.0 lít có công suất cực đại 142 mã lực và mô-men xoắn cực đại 200 Nm;
– Phiên bản sử dụng động cơ 2.5 lít có công suất cực đại 169 mã lực và mô-men xoắn cực đại 233 Nm.
Nissan Xtrail trang bị hộp số Vô Cấp mới X-CVT giúp người lái chuyển số êm ái và mượt mà hơn so với những hộp số có cấp thông thường.
Do đó giúp hạn chế tối đa nhiêu liệu vào khoảng 6,8l/100km.
- HỆ THỐNG CHUYỂN CẦU ĐIỆN TỬ CAO CẤP TRÊN NISSAN X-TRAIL 2018. DUY NHẤT TRONG PHÂN KHÚC .
AN TOÀN
– Đạt chế độ 5 sao về độ an toàn.
– Hệ thống hỗ trợ khung gầm chủ động : Kiểm soát chế độ lái, kiểm soát động cơ, kiểm soát vào cua chủ động lần đầu được trang bị.
– Hệ thống đổ đèo , khởi hành ngang dốc, khóa vi sai, chống trơn trượt…
– Hệ thống phanh ABS, EBD,BA..
– Hỗ trợ an toàn tối đa 6 túi khí cao cấp cho ngườ lái và hành khách.
– Hệ thống hỗ trợ khung gầm chủ động :
- Kiểm soát chế độ lái
- Kiểm soát động cơ
- Kiểm soát vào cua chủ động lần đầu được trang bị.
NISSAN X-TRAIL 2020 mạnh mẽ, thể thao nhưng cũng đầy tiện nghi, tính năng công nghệ và sang trọng rất phù hợp cho cả mục đích đi trong đô thị hay nhiều địa hình khác nhau, đi dã ngoại…
Hãy nhanh tay đặt hàng để cùng gia đình tận hưởng những chuyến đi thú vị và thoải mái cùng NISSAN X-TRAIL .
CÁC MÀU SẮC LỰA CHỌN
Thông số kỹ thuật cơ bản của Nissan X-Trail 2020
- Kích Thước
Phiên bản | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | 2.0 2WD |
Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) / Overall (L x W x H) (mm) | 4,640 x 1,820 x 1,715 | 4,640 x 1,820 x 1,715 | 4,640 x 1,820 x 1,715 |
Chiều dài cơ sở / Wheelbase (mm) | 2,705 | 2,705 | 2,705 |
Chiều rộng cơ sở (Trước / Sau) / Tread (Front / Rear) (mm) | 1,575 / 1,575 | 1,575 / 1,575 | 1,575 / 1,575 |
Khoảng sáng gầm xe / Ground clearance (mm) | 210 | 210 | 210 |
Trọng lượng không tải / Curb weight (kg) | 1,636 | 1,603 | 1,581 |
Trọng lượng toàn tải / Gross weight (kg) | 2,200 | 2,130 | 2,130 |
Số chỗ ngồi / Seating capacity | 5+2 | 5+2 | 5+2 |
- An toàn
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | 2.0 2WD Mid | |
Chế độ lái tiết kiệm / ECO Mode Switch | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống chống bó cứng phanh, hệ thống phân phối lực phanh điện tử và hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / ABS, EBD & BA | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống phanh chủ động hạn chế trượt bánh/ Active Brake Limited Slip (ABLS) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát độ bám đường/ Traction control system (TCS) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát cân bằng động/ Vehicle Dynamic Control (VDC) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát khung gầm chủ động / Active Chassis Control | Hệ thống kiểm soát lái chủ động / Active Ride Control (ARC) | Có / With | Có / With | Có / With |
Hệ thống kiểm soát phanh động cơ chủ động / Active Engine Brake (AEB) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống kiểm soát vào cua chủ động / Active Trace Control (ATC) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Tính năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc / Hill Start Assist (HSA) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Tính năng kiểm soát đổ đèo / Hill Descent Control (HDC) | Có / With | – | – | |
Hệ thống kiểm soát hành trình / Cruise Control | Có / With | Có / With | Có / With | |
Hệ thống định vị / Navigation System | Có / With | Có / With | Có / With | |
Camera quan sát xung quanh xe / Around View Monitor (AVM) | Có/ With | – | – | |
Camera lùi / Rear view monitor | Có / With | Có / With | – | |
Túi khí / Airbags | 6 túi khí / 6 airbags | 4 túi khí / 4 airbags | 4 túi khí / 4 airbags | |
Dây đai an toàn / Seat belts | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng / With pre-tensioners, load limiters | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng / With pre-tensioners, load limiters | Có. Với bộ căng đai sớm và tự động nới lỏng / With pre-tensioners, load limiters | |
Thiết bị báo chống trộm / Anti- theft Immobilizer | Có / With | Có / With | Có / With | |
Khóa an toàn trẻ em tại cửa sau / Child safety rear door lock system | Có / With | Có / With | Có / With |
- Ngoại thất
Phiên bản / Model | 2.5 SV 4WD | 2.0 SL 2WD | 2.0 2WD Mid | |
Đèn pha / Head lamp | LED tự động cân bằng góc chiếu/ LED with auto levelizer | LED tự động cân bằng góc chiếu/ LED with auto levelizer | Halogen với cần chỉnh tay góc chiếu / Halogen with manual levelizer | |
Dải đèn Led chạy ban ngày / Daytime running light | Có / With | Có / With | Có / With | |
Đèn sương mù / Fog lamp | Có / With | Có / With | – | |
Gạt mưa phía trước / Front wiper | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt / Variable intermittent, mist wipe & speed sensor & drip wipe | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt / Variable intermittent, mist wipe & speed sensor & drip wipe | Theo tốc độ, gạt mưa sau theo chế độ gạt mưa trước và gạt vớt nhỏ giọt / Variable intermittent, mist wipe & speed sensor & drip wipe | |
Gương chiếu hậu ngoài xe / Outer Door mirrors | Màu/ Color | Cùng màu thân xe/ Body colored | Cùng màu thân xe/ Body colored | Cùng màu thân xe/ Body colored |
Điều chỉnh / Adjustment | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ / Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ / Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp | Gập điện và chỉnh điện, tích hợp đèn LED báo rẽ / Elec fold & elec operated with integrated LED side turning lamp | |
Chế độ sấy gương chiếu hậu / Outer mirror heater | Có / With | Có / With | Có / With | |
Tay nắm ngoài cửa xe / outdoor door handle | Mạ crôm/ Chrome color | Mạ crôm/ Chrome color | Mạ crôm/ Chrome color | |
Giá nóc / Roof rail | Có / With | – | – | |
Cửa sổ trời kép Panorama/ Panorama sunroof | Có / With | Có / With | – | |
Chế độ sấy kính sau / Heated rear screen | Có / With | Có / With | Có / With | |
Cụm đèn hậu LED (đèn báo phanh trên cao, đèn báo rẽ) / Rear combination lamp (LED High Mounted Stop lamp, Side turn) | Có / With | Có / With | Có / With | |
Cảm biến mở – đóng cửa sau xe tự động / Power open – close tail gate with handfree sensor
HOTLINE: 0961.269.262 |
Có / With |
|